Tranh

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (tránh) ("bức, tấm") tác phẩm hội hoạ
    vẽ tranh
    tranh Đông Hồ
    triển lãm tranh
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*(p)laŋ [1] ~ *(p)laiŋ [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*p-lɛɲ [2]/ [cg2] loài cỏ có danh pháp Imperata cylindrica, thân dài, mảnh, thường được sử dụng để lợp mái nhà; (cũng) gianh
    nhà tranh vách đất
    đều như vắt tranh
    một túp lều tranh, hai trái tim vàng
  • Bức tranh Thiếu nữ bên hoa huệ (Tô Ngọc Vân)
  • Nhà tranh vách đất

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ភ្លាំង(/phlɛ̀əŋ/)
      • (Kui) /plaŋ/
  2. ^
      • (Chứt) /məlɛŋ²/ (Rục)
      • (Chứt) /lɐ̀ɲ/ (Arem)
      • (Thổ) /ʈaɲ¹/ (Làng Lỡ)

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.