Tim

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (tâm) /siɪm/ cơ quan nằm trong lồng ngực có chức năng co bóp bơm máu đi các mạch trong cơ thể; (nghĩa chuyển) phần lõi, phần giữa của vật
    trái tim
    nhịp tim
    đau tim
    tiếng nói của con tim
    chinh phục trái tim
    tim nến
    tim đường
Mô hình quả tim người