Trái

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*klaj(ʔ)[1] ~ *klaaj(ʔ)[1]/ ("thay đổi")[cg1]
    (Proto-Vietic) /*k-laːjʔ[2]/[cg2]
    (Việt trung đại) tlái ở cùng một bên cơ thể với tim; mặt phụ của các sản phẩm dệt may, thường thô và xấu hơn mặt chính; làm ngược lại, làm sai; ngược với quy luật thông thường
    tay trái
    rẽ trái
    mặt trái
    làm trái lời
    trái pháp luật
    sai trái
    trái vụ
    trái gió trở trời
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*pləjʔ[1]/[cg3]
    (Proto-Vietic) /*p-leːʔ[2] ~ tleːʔ[2]/[cg4] quả của cây; (nghĩa chuyển) những vật tròn hoặc có hình dạng tương tự như quả; (nghĩa chuyển) (Nam Bộ) phần trĩu xuống ở dưới cùng của vành tai
    cây ăn trái
    trái sầu riêng
    trái bom
    trái bóng
    trái tai
  • Biển báo cấm rẽ trái
  • Chợ trái cây

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        ក្លាយ ក្លាយ
        (/klaay/)
        ("thay đổi")
      • (Môn)
        ကၠဲာ ကၠဲာ
        (/klai/)
        ("dịch")
  2. ^
  3. ^
  4. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Bước lên tới: a b c Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.