Bom

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Pháp) bombe(/bɔ̃b/) vũ khí có vỏ bằng kim loại, trong có chứa thuốc nổ, có sức sát thương và phá hoại mạnh
    bom dù: bombe à parachute
    bom hạt nhân: bombe nucléaire
    ném bom
    bom thư
  2. (Pháp) pomme(/pɔm/) quả (trái) táo
  3. xem bơm
Bom của Phát-xít Đức