Hạt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (hạch)
    /*[ɡ]ˤ<r>ək/
    [a] bộ phận nằm trong quả hoặc hoa của thực vật, có thể nảy mầm thành cây mới; (nghĩa chuyển) vật thể nhỏ
    nho không hạt

    Cót đầy chớ đổ tràn
    Hạt rơi, hạt vãi xin chàng nhặt lên

    hạt cát

    Thân em như hạt mưa rào
    Hạt rơi xuống giếng hạt vào vườn hoa
    Thân em như hạt mưa sa
    Hạt vào đài các, hạt ra ruộng cày
  • Hạt lựu
  • Hạt sương mai

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Mân Nam) /ha̍t/(Quảng Đông) /hat6/