Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*ksac [1] ~ *ksaac [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*t-kaːc [2]/ [cg2] tinh thể thạch anh nhỏ, mịn, thường có màu ngả vàng
- cồn cát
- cát xây dựng
- dã tràng xe cát
- xem mũ cát
Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer) ខ្សាច់
- (Pear) /khsàc/
- (Chong) /ksɛc/
- (Souei) /səkaac/
- (Kui) /skaːc/
- ^
Nguồn tham khảo
- ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-