Ruộng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*rɔːŋʔ[1]/[cg1] khoảnh đất rộng dùng để trồng trọt, không có tường bao quanh; (nghĩa chuyển) khoảnh đất rộng dùng để phơi nước biển làm muối; (cũng) (Trung Bộ) rọng
    ruộng lúa
    làm ruộng
    thửa ruộng
    ruộng khoai
    ruộng muối
Ruộng bậc thang

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Mường) rõng
      • (Chứt) /ruò̰ŋ/ (Rục)
      • (Chứt) /rɔːŋ⁴/ (Sách)
      • (Thổ) /rɔːŋ⁴/ ("lúa nước") (Cuối Chăm)
      • (Maleng) /rɔ̀ːŋ⁴/ ("lúa nước") (Bro)

Xem thêm

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.