Muối

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɓɔɔh [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*ɓɔːjʔ [2]/ [cg2](Việt trung đại) muối, muấi tinh thể trắng, vị mặn, dùng làm gia vị; (nghĩa chuyển) dùng muối để bảo quản món ăn
    gừng cay muối mặn
    củ cải muối
Ruộng muối

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.