Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Thay đổi gần đây
Trang ngẫu nhiên
Ủng hộ TNTV
Gợi ý thêm mục từ
Đăng kí quản trị viên
Hỗ trợ chi phí
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Nội dung
chuyển sang thanh bên
ẩn
Đầu
1
Từ cùng gốc
2
Nguồn tham khảo
Đóng mở mục lục
Mặn
Trang
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Tải về bản in
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Từ Từ nguyên Tiếng Việt
(
Proto-Vietic
)
/*-maɲʔ
[1]
/
[cg1]
có muối hoặc vị của muối;
(nghĩa chuyển)
thức ăn có thịt cá và gia vị;
(nghĩa chuyển)
đậm đà, sâu sắc;
(nghĩa chuyển)
có duyên, thú vị
muối
mặn
gừng
cay
canh
mặn
chát
nước
mặn
thau
chua
rửa
mặn
cỗ
mặn
chay
mặn
đều
dùng
được
mặn
mà
tình
mặn
nghĩa nồng
nhan sắc
mặn
mòi
Từ cùng gốc
^
(
Thổ
)
/meɲ⁴/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/man⁴/
(Làng Lỡ)
(
Tày Poọng
)
/kmɛɲ/
(
Tày Poọng
)
/maɲ/
(Ly Hà)
Nguồn tham khảo
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn