Mặn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*-maɲʔ[1]/[cg1] có muối hoặc vị của muối; (nghĩa chuyển) thức ăn có thịt cá và gia vị; (nghĩa chuyển) đậm đà, sâu sắc; (nghĩa chuyển) có duyên, thú vị
    muối mặn gừng cay
    canh mặn chát
    nước mặn
    thau chua rửa mặn
    cỗ mặn
    chay mặn đều dùng được
    mặn
    tình mặn nghĩa nồng
    nhan sắc mặn mòi

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.