Đều

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    調 調
    (điều)
    /deu/
    bằng nhau, như nhau; nhịp độ, cường độ, tốc độ không đổi; (nghĩa chuyển) đồng nhất về hoạt động, trạng thái, hoặc tính chất
    chia đều
    hạt to đều chắc
    dàn đều lực lượng
    đều đặn
    máy chạy đều
    giọng nói đều đều
    mọi người đều vui
    cả hai đều tốt
    lần nào đến cũng đều không gặp