Chua

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɟuʔ [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*ɟɔːʔ [2]/ [cg2] có vị hoặc mùi giống như chanh, giấm; (nghĩa chuyển) có tính axit, chứa nhiều axit; (nghĩa chuyển) giọng the thé, khó nghe (trái với ngọt)
    vị chua
    tôm chua cay
    dưa muối chua
    đầu vừa bết vừa chua
    đồng chua nước mặn
    khử chua
    giọng chua ngoét
  2. (Hán trung cổ) (chú) /t͡ɕɨoH, ʈɨoH/ ghi chú, chú thích; (nghĩa chuyển) nói thêm vào
    chua nghĩa dưới
    chua vào cho rõ
    nói chua thêm vài câu

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.