Ngọt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*lŋuut [1] ~ *lŋuət [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*t-ŋɔːc [2]/ [cg2] có vị như đường hay mật; đậm đà, dễ ăn; (nghĩa chuyển) giọng nói hoặc âm thanh êm dịu, nhẹ nhàng, dễ nghe; (nghĩa chuyển) sắc bén
    vị ngọt
    ngọt ngào
    ngọt thịt
    cơm dẻo canh ngọt
    dỗ ngọt
    nói ngọt lọt đến xương
    dao chém ngọt
    rét ngọt

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.