Dỗ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Việt trung đại) (đỗ) hoặc 𠻀(đồ)  [cg1] [a] dùng những lời nói ngon ngọt, dịu dàng, khéo léo để làm người khác bằng lòng, nghe theo, hoặc ngừng phản đối
    dỗ ngon dỗ ngọt
    cám dỗ
    dụ dỗ con nít
    dỗ gái

Chú thích

  1. ^ Chữ Nôm dùng để ghi âm dỗ ban đầu là 杜 hoặc 𠻀, cho thấy phụ âm đầu của từ này có thể là /*-d-/. Sau này chữ (dụ) mới được sử dụng để ghi âm dỗ, cho thấy đã có sự biến đổi về âm tiết, và cũng cho thấy dỗ và 誘 không có liên hệ về từ nguyên.

Từ cùng gốc