Bước tới nội dung
- (Proto-Vietic) /*kəːm[1]/[cg1][a] lương thực từ gạo nấu chín; bữa ăn chính trong ngày; phần thịt hoặc cùi có màu trắng của một số loại quả
- cơm nguội
- cơm nếp
- làm cơm đãi khách
- bữa cơm
- cơm dừa
- cơm bưởi
Cơm trắng
Phần cơm dừa màu trắng
Chú thích
- ^ Có ý kiến cho rằng cơm là mượn từ (Hán thượng cổ)
泔 泔
/*kaːm/ ("nước vo gạo"), tuy nhiên về mặt ngữ âm và ngữ nghĩa thì 泔 泔
gần với cám hơn là cơm. Nếu phân tích theo lối chiết tự thì 泔 泔
bao gồm bộ 氵 氵
chỉ nước, ghép với chữ ghi âm 甘 甘
, vốn không có nét nghĩa liên quan đến cơm hay gạo, do đó bỏ ngỏ khả năng 泔 泔
là từ mượn của (Proto-Mon-Khmer) /*skaamʔ/.
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-