Rét

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (liệt) /*red/ cảm giác rất lạnh và khó chịu do thời tiết hoặc do bệnh
    giá rét
    gió rét
    áo rét
    sốt rét
    rét run
  2. (Proto-Vietic) /*p-rɛːt [1]/ [cg1] (Nam Bộ) lớp kim loại (sắt, thép) bị ôxy hóa bong ra thành từng vẩy; (cũng) sét
    đồ sắt để lâu bị rét
    rét ăn
    rét ra
Lan can cầu bị rét

Từ cùng gốc

  1. ^ (Tày Poọng) /pʰlɛːt/

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.