Sốt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Việt trung đại) /plốt/[a] rất nóng; bị ốm khiến nhiệt độ cơ thể tăng cao.
    nóng sốt
    sốt ruột
    sốt cao

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của sốt bằng chữ
    ()
    (phá)
    (luật)
    /plốt/ và
    ()
    𤈠 𤈠
    ()
    [?][?] /lốt/.