Gió

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kjaal[1]/[cg1]
    (Proto-Vietic) /*k-jɔːʔ[2] ~ *kʰjɔːʔ[2]/[cg2][a][b] không khí chuyển động thành luồng
    gió bấc
    gieo gió gặt bão
Cối xay gió

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của gió bằng chữ
    ()
    ⿱亇愈 ⿱亇愈
    (/kjɨo/)
    [?][?] (
    ()
    +
    ()
    )
    hoặc
    ()
    ()
    /jɨo/.
  2. ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của gió bằng chữ Hán
    (giáo)
    /kaew/.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Bước lên tới: a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.