Thịt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*sac [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*-siːt [2]/ [cg2] phần cơ mềm bọc quanh xương trong cơ thể người và động vật; phần đặc ăn được trong các loại quả; (nghĩa chuyển) phần gỗ đặc trong thân cây
    thịt nạc
    thịt
    bóc thịt quả vải
    gỗ thịt
Các loại thịt

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.