Bò
- (Proto-Vietic) /*bɔː[1]/[cg1][fc1] loài động vật nhai lại, lông vàng hoặc loang lổ trắng đen, nuôi để lấy thịt, sữa hoặc sức kéo
- (Proto-Vietic) /*bɔː[1]/[cg2] di chuyển bằng tất cả các chi theo phương song song với mặt đất
Từ cùng gốc
Từ cùng gốc giả[?][?]
- ^ (Ai-len) bó
Nguồn tham khảo
- ^ Bước lên tới: a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.