Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*bɔː [1]/ [cg1] [fc1] loài động vật nhai lại, lông vàng hoặc loang lổ trắng đen, nuôi để lấy thịt, sữa hoặc sức kéo
    sữa
    xe
    lạc
  2. (Proto-Vietic) /*bɔː [1]/ [cg2] di chuyển bằng tất cả các chi theo phương song song với mặt đất
    lăn lê toài
    con kiến lên đĩa thịt
    sát
  • Giống bò Việt Nam
  • Bò sữa
  • Em bé tập bò

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Từ cùng gốc giả[?][?]

  1. ^ (Ai-len)

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.