Đĩa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán)
    (điệp)
    (tử)
    ("cái xếp chồng lên nhau")
    (Hán)
    (điệp)
    [a] đồ đựng thức ăn có miệng rộng, lòng nông; (nghĩa chuyển) vật có hình tròn dẹt
    kiến đĩa thịt, đĩa thịt bò
    đĩa bay
    đĩa CD
    đĩa
  • Đĩa sứ
  • Phanh đĩa

Chú thích

  1. ^ Chữ
    (điệp)
    xuất hiện khá muộn, vào khoảng đầu thời Nguyên, do đó nhiều khả năng đĩa là từ mượn thông qua các ngôn ngữ phía Nam Trung Quốc vào khoảng sau thời gian đó, khi
    ()
    /dep/ đã biến âm thành
    ()
    /dié/, ví dụ so sánh với (Tương) /tie6/, (Mân Bắc) /diè/.