Sữa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*p-rah [1]/ [cg1] [a] chất lỏng màu trắng tiết ra từ tuyến vú của động vật, dùng để nuôi con nhỏ; (nghĩa chuyển) các chất lỏng có màu tương tự, chiết ra hoặc nấu từ thực vật
    sữa
    phê sữa
    sữa chua
    Sữa mẹ nguồn dinh dưỡng tốt nhất cho sự phát triển của trẻ sơ sinh trẻ nhỏ
Cà phê sữa

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của sữa bằng chữ () 𫶷(/*p-[r]aʔ/)[?][?] (() + (ba)) hoặc () ⿰呂巨(/*k-[r]aʔ/) (() + (cự)) hoặc () () /*[r]aʔ/.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.