Sữa
- (Proto-Vietic) /*p-rah [1]/ [cg1] [a] chất lỏng màu trắng tiết ra từ tuyến vú của động vật, dùng để nuôi con nhỏ; (nghĩa chuyển) các chất lỏng có màu tương tự, chiết ra hoặc nấu từ thực vật
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của sữa bằng chữ
𫶷 [?] (吕 +巴 ) hoặc( 吕 +巨 ) hoặc吕 /*[r]aʔ/.
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.