Nhỏ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*k-ʄɔh[1]/[cg1] chảy từng giọt; (cũng) giỏ, rỏ
    nước nhỏ giọt
    thuốc nhỏ mắt
Nhỏ mắt

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.