Gỗ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (mượn từ ngôn ngữ lân cận)[a] phần rắn nằm dưới lớp vỏ cây, dùng để xây nhà, đóng nội thất
    tượng gỗ
    cột gỗ
    gỗ mun
    thớ gỗ
Gỗ sồi

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Khmer)
    ក្រកោះ ក្រកោះ
    (/kakoh/)
    ("gụ mật"), (Ba Na) ("gụ mật"), (Kuy) /korkoh/ ("gụ mật"), loài cây thân gỗ, dáng thẳng, thường được khai thác để dựng nhà và đóng nội thất.