Mun

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*ɓuːɲ [1]/ [cg1] tro tàn, tro than; một loại cây có gỗ màu đen tuyền; (nghĩa chuyển) đen
    da trắng như tuyết, tóc đen như gỗ mun
    mèo mun
Một khoanh gỗ mun

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.