Đen

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Austronesian) /*lem/ ("đêm")[?][?][cg1] màu của trời đêm, của than; màu tối hơn bình thường; (nghĩa chuyển) xui xẻo, không may mắn
    da trắng như tuyết, tóc đen như gỗ mun
    mây đen
    đen thôi đỏ quên đi
Mèo đen

Từ cùng gốc

  1. ^