Đỏ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*tɔh[1]/[cg1] màu của máu; (nghĩa chuyển) may mắn, vận may
    Chưa đánh được người mặt đỏ như vang
    Đánh được người rồi, mặt vàng như nghệ
    cờ bạc đỏ đen
Gỗ vang đỏ

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.