Vang

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Mã Lai-Đa Đảo nguyên thủy) /*səpaŋ/ [cg1](Mã Lai nguyên thủy) /*səpaŋ/(Proto-Vietic) /*paŋ[?][?]/ [cg2] loài cây gỗ có danh pháp Biancaea sappan, thân nhỏ, thịt gỗ rất rắn và có màu đỏ nâu, được dùng để chạm khắc mĩ nghệ, lá sử dụng làm thuốc kháng khuẩn, kháng viêm, nước ngâm gỗ dùng để nhuộm màu đỏ, còn có tên gọi khác là tô mộc
    đỏ như vang, vàng như nghệ
    gỗ vang
  2. (Pháp) vin(/vɛ̃/) rượu nho
    rượu vang Boóc-đô: vins de Bordeaux
Vang đỏ và vang trắng

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Mã Lai) sepang
      • (Khmer) ស្បែង(/sbaeng/)
      • (Hán) 蘇枋((tô phương))
  2. ^ (Mường) pang