Xui

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Khách Gia)
    (suy)
    /soi1/
    chuyện không may; (cũng) xúi
    xui xẻo
    hên xui
    xúi quẩy
  2. (Hán thượng cổ)
    (thôi)
    /*s-tʰˤuj/
    thúc đẩy người khác làm một việc gì mà chính mình không muốn làm; khiến cho, làm cho việc gì xảy ra; (cũng) xúi
    xui dại
    thầy dùi mà xui con trẻ
    trời xui nên chuyện

    Người buồn xui cả cỏ cây cũng buồn
    xúi giục