Đêm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*btɔm [1]/ ("đêm") [cg1] hoặc (Proto-Austronesian) /*lem [2], *dem [2]/ ("tối, âm u") [cg2] [a](Proto-Vietic) /*teːm [3]/ [cg3] [b] thời gian từ tối muộn đến sáng sớm
    thức khuya mới biết đêm dài
    đêm đen
    nửa đêm nửa hôm
Hà Nội về đêm

Chú thích

  1. ^ Sự khác biệt về nguyên âm giữa nhóm Thổ, Tày Poọng, Việt-Mường với các nhóm ngôn ngữ còn lại của khu vực cho thấy khả năng từ đêm không phải có nguồn gốc Proto-Mon-Khmer mà từ một ngôn ngữ lân cận.
  2. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của đêm bằng chữ Tập tin:Phật đêm.png() (điếm) /temH/.

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Môn) ဗ္တံ(/hətɔm/)
      • (Riang) /sɔm¹/
      • (Lawa) /saum/
      • (Tai Loi) /ta-som/
  2. ^
      • (Tagalog) -lim ("tối")
      • (Bunun) dumdum ("tối, âm u")
      • (Tombonuwo) romdom
      • (Bali) demdem ("đen kịt")
  3. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ a b Wolff, J. (1999). The monosyllabic roots of Proto-Austronesian. In Elizabeth Z. & Paul J. L. (Eds.), Selected papers from the Eighth International Conference on Austronesian Linguistics (pp. 139–194). Taipei, Taiwan: Academia Sinica.
  3. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.