Hôm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Tai) /*ɣamᴮ/[?][?] (buổi) đêm; (buổi) chiều tà; (đơn vị) ngày
    đêm hôm
    chiều hôm
    sao Hôm
    ăn bữa hôm, lo bữa mai
    xin nghỉ vài hôm
Sao Hôm, sao Kim và Mặt Trăng thẳng hàng