Chiều
Giao diện
- (Hán trung cổ)
朝 /ɖˠiᴇu/ phía, hướng, bề; (nghĩa chuyển) làm theo hoặc đồng ý cho làm - (Hán trung cổ)
潮 /ɖˠiᴇu/ ("nước triều") khoảng thời gian từ giữa trưa đến trước khi trời tối [a]
Chú thích
- ^ Vốn dĩ từ
潮 là để chỉ thủy triều lên vào ban ngày, có từ nguyên là朝 ("buổi sáng"), nhưng khi đưa vào tiếng Việt thì mất đi ý nghĩa "ban ngày". Triều cường ở Việt Nam lại thường hay xảy ra vào sáng sớm ít người qua lại hoặc vào cuối ngày, do đó từ triều nhận thêm nét nghĩa mô tả khoảng thời gian trước khi trời tối.

