Chiều

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (triều) /ɖˠiᴇu/ phía, hướng, bề; (nghĩa chuyển) làm theo hoặc đồng ý cho làm
    gió chiều nào xoay chiều đấy
    chiều hướng
    đa chiều
    chiều chuộng
  2. (Hán trung cổ) (triều) /ɖˠiᴇu/ ("nước triều") khoảng thời gian từ giữa trưa đến trước khi trời tối [a]
    Chiều chiều ra đứng ngõ sau
    Trông về quê mẹ ruột đau chín chiều

    chiều
  • Khối lập phương trong không gian ba chiều
  • Buổi chiều muộn trên vịnh Hạ Long

Chú thích

  1. ^ Vốn dĩ từ (triều) là để chỉ thủy triều lên vào ban ngày, có từ nguyên là (triêu) ("buổi sáng"), nhưng khi đưa vào tiếng Việt thì mất đi ý nghĩa "ban ngày". Triều cường ở Việt Nam lại thường hay xảy ra vào sáng sớm ít người qua lại hoặc vào cuối ngày, do đó từ triều nhận thêm nét nghĩa mô tả khoảng thời gian trước khi trời tối.