Trông

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*k-loːŋ/[?][?] [a] [b] nhìn, nhận thấy bằng mắt; (nghĩa chuyển) để ý, coi sóc; (nghĩa chuyển) mong đợi, chờ đợi; (nghĩa chuyển) nhờ cậy vào; (nghĩa chuyển) hướng về phía nào
    trông thấy tận mắt
    trông mặtbắt hình dong
    đứng núi này trông núi nọ
    trông nhà
    ông bà trông cháu
    trông trẻ
    trông coi vườn tược
    trông mong
    trông đợi
    ngóng trông
    trông cậy
    chẳng biết trông vào đâu
    đành trông vào số phận
    nhà trông ra hồ
    cửa sổ trông ra vườn
    trông sang hướng đông

    Trông trời, trông đất, trông mây
    Trông mưa, trông nắng, trông ngày, trông đêm
    Trông cho chân cứng đá mềm
    Trời êm bể lặng mới yên tấm lòng

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trông bằng chữ ()⿰竜車(/k-lɨoŋ/) ((long) + ()).
  2. ^ Chữ Nôm ghi âm trông bằng 𥉫()[?][?] hoặc 𥉩()[?][?] ((long) + (mục)).