Đợi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (đãi) /dɒiX/ chờ
    Thuyền về có nhớ bến chăng
    Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền
Phòng đợi máy bay