Này

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*niʔ[1] ~ *nih[1]/[cg1]
    (Proto-Vietic) /*-niː[2]/[cg2][a] từ chỉ những thứ ở gần hoặc đang được nhắc đến; (cũng) nầy
    nơi này
    cuốn sách này
    giây phút này
    chuyện này

Chú thích

  1. ^ Cuốn Thiền tông khoá hư ngữ lục (bản dịch chữ Nôm của Tuệ Tĩnh(?), trước thế kỉ XVII) ghi âm nôm của này bằng chữ
    (/kni/)
    [?][?] (
    (khẩu)
    +
    (ni)
    ).

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.