Cuốn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (quyển) /ɡʉɐnX/ [cg1] quấn các tấm hoặc sợi thành nhiều vòng; các tấm hoặc sợi đã được quấn lại; đơn vị đếm sách, báo; (nghĩa chuyển) bị kéo vào, kéo theo
    cuốn chiếu
    cuốn tạp chí
    mấy cuốn sổ
    nước cuốn trôi
    bị cuốn vào công việc
Sách thẻ tre, nguồn gốc của từ cuốn sách

Từ cùng gốc

  1. ^