Mấy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*ɓǝlʔ [1]/ [cg1] bao nhiêu; số lượng nhỏ; mới, với
    yêu nhau mấy núi cũng trèo
    mấy sông cũng lội, mấy đèo cũng qua

    mấy người?
    đi mấy cây số mới tới
    chả được mấy
    mấy khi có dịp
    cho đi mấy
    anh mấy tôi
    nóng quá mấy đi cắt tóc

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.