Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*t₁miʔ [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*ɓəːjʔ [2]/ [cg2] vừa được làm ra hoặc chưa được sử dụng lâu; (nghĩa chuyển) vừa xảy ra
- đổi tiền mới
- có mới nới cũ
- mới đây thôi
- mới về
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-