Bước tới nội dung
- (Hán trung cổ)
古 古
/kuX/[a] từ lâu, lâu đời; đã qua sử dụng
- bạn cũ
- Cũ người thì lại mới ta.
- Người chê rách rưới, ta là gấm nhung
Cửa hàng đồ cũ
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của cũ bằng chữ
具 具
/gjuH/.
-