Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (cổ) /kuoX/ [a] từ lâu, lâu đời; đã qua sử dụng
    bạn

    người thì lại mới ta.
    Người chê rách rưới, ta gấm nhung
Cửa hàng đồ cũ

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của bằng chữ () (cụ) /gjuH/.