Cửa
- (Hán-Tạng nguyên thủy) /*m/s-k(w)a-j/ → (Hán thượng cổ)
戶 /*ɡʷaːʔ/[?][?] [cg1] [a] khoảng trống được chừa lại để làm lối ra vào ở một nơi đã được ngăn kín, thường được lắp cánh để đóng mở; (nghĩa chuyển) chỗ thông với bên ngoài
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của cửa bằng chữ
là biến thể của 舉 /kɨʌX/.