Cửa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán-Tạng nguyên thủy) /*m/s-k(w)a-j/(Hán thượng cổ) (hộ) /*ɡʷaːʔ/[?][?] [cg1] [a] khoảng trống được chừa lại để làm lối ra vào ở một nơi đã được ngăn kín, thường được lắp cánh để đóng mở; (nghĩa chuyển) chỗ thông với bên ngoài
    cửa ra vào
    đóng cửa không tiếp
    cửa
    cửa Phật
    cửa sông
    cửa hang
    cửa rừng
Cửa đền Ngọc Sơn

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của cửa bằng chữ () ⿱⿱亠人⿻丨二(cửa) là biến thể của (cử) /kɨʌX/.

Từ cùng gốc

  1. ^ (Mường) cứa