Sang

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*k-raːŋ/[?][?] [a] có địa vị, danh vọng, tiền tài, được kính trọng; có giá trị, đắt tiền, trông lịch sự
    cao sang
    sang trọng
    giàu sang
    sang chảnh
    xe sang
    thấy người sang bắt quàng làm họ
  2. (Proto-Vietic) /*k-raːŋ/[?][?] [a] di chuyển đến nơi có cùng cấp độ, cùng loại; (nghĩa chuyển) chuyển quyền sở hữu cho người khác; hướng của hành động; (nghĩa chuyển) thời gian trôi qua giai đoạn mới
    sang sông
    sang nhà hàng xóm
    sang Pháp sinh sống
    sang nhượng
    sang tên đổi chủ
    sang nhà cho con
    nhìn sang phải
    bước sang đường
    gọi với sang
    trời đã sang thu
    sang tuần
    để sang năm
Xe hơi hạng sang

Chú thích

  1. ^ a b Chữ Nôm ghi âm sang bằng 𢀨(sang)[?][?] (= (cự) + (lang)).