(Hán thượng cổ)被/*m-pʰ(r)ajʔ/("chịu đựng")[a] đúng, đúng đắn, chính xác[b]; phía bên tay thuận của phần lớn mọi người, ngược với trái[c]; cần làm, nên làm, bắt buộc làm; chịu tác động hoặc gặp chuyện không hay; mặt chính của chất liệu, thường đẹp và mịn hơn
^Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của phải bằng chữ Hán 頗/*pʰˤa[j]/.
^Nét nghĩa "đúng đắn" của từ phải có thể đã được phát triển theo trình tự "chịu đựng" → "bắt buộc làm" → "cần làm, nên làm" → "đúng đắn"
^Nét nghĩa chỉ phương hướng của từ phải có thể đã được phát triển theo trình tự "chịu đựng" → "bắt buộc làm" → "cần làm, nên làm" → "làm bằng tay thuận"