Phải

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (bị) /*m-pʰ(r)ajʔ/ ("chịu đựng") [a] đúng, đúng đắn, chính xác [b]; phía bên tay thuận của phần lớn mọi người, ngược với trái [c]; cần làm, nên làm, bắt buộc làm; chịu tác động hoặc gặp chuyện không hay; mặt chính của chất liệu, thường đẹp và mịn hơn
    lẽ phải
    nói chí phải
    phải rồi
    tay phải
    góc bên phải
    rẽ phải
    phải đi bây giờ
    không việc gì phải nghe
    phải gió
    ăn phải quả đắng
    mặt phải
Biển báo cấm rẽ phải

Chú thích

  1. ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của phải bằng chữ Hán (phả) /*pʰˤa[j]/.
  2. ^ Nét nghĩa "đúng đắn" của từ phải có thể đã được phát triển theo trình tự "chịu đựng" → "bắt buộc làm" → "cần làm, nên làm" → "đúng đắn"
  3. ^ Nét nghĩa chỉ phương hướng của từ phải có thể đã được phát triển theo trình tự "chịu đựng" → "bắt buộc làm" → "cần làm, nên làm" → "làm bằng tay thuận"