Bên

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (biên) /*pˤe[n]/ phía, vạch phân chia khu vực
    bên ngoài: ngoại biên
  2. (Khmer) បេង(/beeŋ/) (Nam Bộ) loài cây thân gỗ có danh pháp Afzelia xylocarpa, vỏ có màu xám trắng, hoa mọc thành chùm màu trắng, quả thuôn dài có vỏ gỗ cứng, hạt hình trụ màu nâu đen
    gỗ bên
Cây và quả bên