Yên

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (an) [a] không động đậy, không di chuyển; tĩnh lặng, ổn định không xáo trộn
    đứng yên
    yên tâm

    Trông cho chân cứng đá mềm,
    Trời yên biển lặng mới yên tấm lòng.

Chú thích

  1. ^ Yên là phương ngữ miền Bắc của từ an, dần dần thay thế từ gốc trong các cấu trúc ghép như an tĩnhyên tĩnh, an ổnyên ổn. Từ này có mức độ Việt hóa cao hơn an, do đó có thể sử dụng trong cả các cấu trúc ghép thuần Việt: ngồi yên = an tọa, đứng yên.