Bể

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*-peh [1]/ [cg1] vỡ, tan thành nhiều mảnh vụn; (nghĩa chuyển) hỏng, không thành công, tan rã
    đập bể cái chén
    đổ bể
    bể hụi
  2. (Proto-Vietic) /*peh [1] ~ *pes [1]/ [cg2] [a] [b] biển; vật chứa nước dung tích lớn, thường được xây cố định
    dời non lấp bể
    bể phốt
    bể bơi
Bể chứa nước thải

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của bể bằng chữ () 𣷭(bể)[?][?] ((thủy) + (bỉ) /pjeX/).
  2. ^ Có ý kiến cho rằng từ bể là mượn từ tiếng Mân Nam của chữ (minh) với phát âm vùng Chương Châu tỉnh Phúc Kiến là /bɛ̃¹³/, tuy nhiên ký hiệu /~/ thể hiện phụ âm cuối với phát âm gần giống /nh/, do vậy thực tế /bɛ̃¹³/ sẽ được phát âm thành "bểnh". Chữ (minh) có lẽ là từ nguyên của biển.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.