Quê

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*k-veːr [1]/ [cg1] nơi có tổ tiên, gia đình, họ hàng sinh sống từ nhiều đời; vùng nông thôn; mộc mạc, thô kệch, không tinh tế
    quê hương
    quê quán
    vùng quê
    nhà quê
    quê mùa

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.