Mùa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (vụ) /*moɡs/ ("việc, làm") giai đoạn gieo trồng một loại cây nào đó trong năm; giai đoạn có nhiều nông sản nào đó trong năm; một phần của năm với các đặc điểm thời tiết riêng biệt
    được mùa lúa úa mùa cau
    mùa rươi
    mùa ăn sông, mùa đông ăn cá biển
    mùa vụ
Tranh vẽ bốn mùa bởi họa sĩ Yehouda Chaki