Chín

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*dciinʔ [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*ciːnʔ [2]/ [cg2] [a] số đếm 9
    chín tháng mười ngày
    một điều nhịn chín điều lành
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*ciinʔ [1]/ [cg3](Proto-Vietic) /*ciːnʔ [2]/ [cg4] thực phẩm đã được chế biến kỹ qua nhiệt, hoặc hoa quả đã biến đổi trở nên ngọt thơm và mềm ngon hơn
    ăn chín uống sôi
    cơm chín tới, cải ngồng non, gái một con, nhảy
    chín nẫu
  • Chín cơ
  • Chùm cà chua bi đang chín

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của chín bằng chữ () (chẩn) /t͡ɕiɪnX/.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
  3. ^
  4. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.