Chín
- (Proto-Mon-Khmer) /*dciinʔ [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*ciːnʔ [2]/ [cg2] [a] số đếm 9
- (Proto-Mon-Khmer) /*ciinʔ [1]/ [cg3] → (Proto-Vietic) /*ciːnʔ [2]/ [cg4] thực phẩm đã được chế biến kỹ qua nhiệt, hoặc hoa quả đã biến đổi trở nên ngọt thơm và mềm ngon hơn
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của chín bằng chữ
㐱 /t͡ɕiɪnX/.