Non

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (nộn)
    /nwonH/
    hoặc (Proto-Vietic) /*kɔːn[1] > *k-rn-ɔːn[1]/ ("con")[cg1]
    (Proto-Vietic) /*k-nɔːn[1]/[cg2] mới sinh ra, nhỏ, yếu;
    non nớt
    trẻ người non dạ
  2. (Proto-Tai) ? ("đồi, núi thấp")[cg3] dạng địa hình nổi cao khỏi mặt đất, có sườn dốc
    núi non
    non nước
    non sông
    non đoài
    hòn non bộ
  • Chim non nằm trong tổ
  • Hòn non bộ

Từ cùng gốc

  1. ^ con
  2. ^
  3. ^
      • (Thái Lan)
        โนน โนน
        (/noon/)

      • (Thái Lan)
        เนิน เนิน
        (/nəən/)

      • (Lào)
        ເນີນ ເນີນ
        (/nœ̄n/)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b c Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.