Bước tới nội dung
- (Hán trung cổ) 嫩 /nwonH/ hoặc (Proto-Vietic) /*kɔːn [1] > *k-rn-ɔːn [1]/ ("con") [cg1] → (Proto-Vietic) /*k-nɔːn [1]/ [cg2] mới sinh ra, nhỏ, yếu;
- non nớt
- trẻ người non dạ
- (Proto-Tai) ? ("đồi, núi thấp") [cg3] dạng địa hình nổi cao khỏi mặt đất, có sườn dốc
- núi non
- non nước
- non sông
- non đoài
- hòn non bộ
Chim non nằm trong tổ
Hòn non bộ
Nguồn tham khảo
- ^ a b c Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.