Nhảy
Giao diện
- (Proto-Vietic) /*ʄas [1]/ [cg1] bật toàn thân lên cao hoặc ra đằng trước để vượt qua một khoảng cách hoặc chướng ngại vật; (nghĩa chuyển) xen vào, tham gia vào; (nghĩa chuyển) thay đổi một cách thường xuyên; (nghĩa chuyển) lấy trộm; (nghĩa chuyển) bỏ qua, vượt qua vị trí ở giữa để đến thẳng vị trí tiếp theo; (nghĩa chuyển) khiêu vũ, múa theo nhạc; (nghĩa chuyển) giao cấu ở động vật; (cũng) nhẩy, dẩy

Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.