Can

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Anh) can bình chứa chất lỏng, thường được quân đội sử dụng để chứa nước và xăng dự phòng
    can xăng: gas can
    can rượu: a can of alcohol
  2. (Pháp) calque(/kalk/) sao chép lại đường nét của hình có sẵn, đồ lại
    can bản đồ: calquer une carte
  3. (Pháp) canne(/kan/) (cũ) gậy chống khi đi bộ
  • Can quân dụng, màu sắc của can thể hiện chất được chứa bên trong
  • Giấy can trong suốt đặt bên trên để đồ lại hình vẽ
  • Ống cắm gậy can